Bạn đang dùng thuê bao di động Viettel. Do nhu cầu công việc, học tập kết nối mạng xã hội và người thân. Bạn thường xuyên phải sử dụng data 4g tốc độ cao kết hợp với gọi nội mạng và ngoại mạng Viettel. Bạn đang tìm hiểu cách đăng ký gói 4G Viettel 90k có 60Gb data 1 tháng để sử dụng.
Dưới đây tôi xin giới thiệu đến bạn gói cước x90 của Viettel để bạn tham khảo thông tin chi tiết và đăng ký sử dụng ngay khi có nhu cầu sử dụng gói data 4g tốc độ cao và gọi thoại 90k của Viettel. Hy vọng gói cước x90 của Viettel sẽ có ích cho bạn khi bạn có nhu cầu sử dụng data 4g để truy cập mạng internet trên điện thoại di động của mình.
Đăng ký gói cước x90 của Viettel, với giá là 90K bạn nhận ngay 60Gb data 4G tốc độ cao của Viettel để truy cập mạng internet trên di động sử dụng trong 30 ngày. Đồng thời bạn sẽ được miễn tất cả các cuộc gọi nội mạng có thời lượng dưới 20 phút và 50 phút gọi ngoại mạng trong nước của Viette.
Nhà mạng Viettel đưa ra gói x90 để dành cho khách hàng thường xuyên chỉ ở một khu vực địa phương. Tức là bạn đăng ký gói X90 Viettel chỉ sử dụng được mức ưu đãi này khi bạn chỉ di chuyển trong khu vực 1 tỉnh nào đó. Khi bạn ra địa phận ngoại tỉnh bạn sẽ không thể sử dụng được các ưu đãi vô cùng lớn này.
Bởi các lý do trên gói x90 Viettel được nhà mạng đưa ra thị trường với các mã gói khác nhau dành cho mỗi tỉnh khác nhau đăng ký sử dụng.
Bạn muốn đăng ký gói x90 Viettel. Ngoài việc bạn được tổng đài Viettel gửi tin nhắn mời đăng ký gói x90 Viettel ra. Bạn cần lựa chọn một mã gói cước theo đúng tỉnh thành mà mình định cư và thường xuyên sử dụng tại tỉnh thành đó để đăng ký sử dụng.
Chính vì vậy sẽ có rất nhiều mã gói khác nhau để Viettel phân biệt được bạn đăng ký sử dụng gói x90 viettel ở khu vực tỉnh thành nào. Hiện gói x90 Viettel đã được triển khai trên tất cả các tỉnh thành của Việt Nam. Dưới đây chúng tôi xin lập bảng danh sách về gói x90 viettel tại các tỉnh thành. Nếu bạn muốn đăng ký sử dụng bạn chọn tỉnh mình đang ở và đăng ký theo mã tỉnh của mình nhé.
Dưới đây là tổng hợp danh sách mã gói X90 dành cho các tỉnh thành. Bạn chọn hàng là tỉnh mình đang sống và bấm vào nút đăng ký để hệ thống tự động điền cú pháp đăng ký gói x90 Viettel tại tỉnh của bạn cho thuê bao bạn muốn đăng ký nhé.
Xin lưu ý các bạn. Gói cước x90 của Viettel được nhà mạng phát triển dành cho thuê bao di động Viettel trong danh sách khuyễn mãi riêng cho các tỉnh. Vì vậy để kiểm tra xem thuê bao của mình có mằn trong danh sách khuyến mãi gói x90 này hay không, mời bạn truy cập tại đây gói cước 4G Viettel để xem trực tiếp chương trình khuyễn mãi dành cho thuê bao của bạn.
Số thứ tự | Tên tỉnh | Mã gói | Bấm đăng ký | Giá gói |
Ưu đãi của gói |
Kiểm tra áp dụng |
1 | Đắc Lăk | DLK90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
https//viettel.vn |
2 | Bắc Kạn | BKN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
3 | Ninh Bình | NBH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
4 | Ninh Thuận | NTN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
5 | Huế | HUE90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
6 | Phú Yên | PYN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
7 | An Giang | AGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
8 | Bà Rịa-Vũng Tàu | VTU90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
9 | Bắc Giang | BGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
10 | Bến Tre | BTE90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
11 | Bình Định | BDH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
12 | Bình Dương | BDG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
13 | Bình Phước | BPC90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
14 | Bình Phước | BPC90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
15 | Bình Thuận | BTN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
16 | Đà Nẵng | DNG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
17 | Hải Phòng | HPG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
18 | Hà Nội | HNI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
19 | TP HCM | HCM90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
20 | Cao Bằng | CBG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
21 | Đắc Nông | DNG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
22 | Đồng Nai | DNI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
23 | Đồng Tháp | DTP90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
24 | Gia Lai | GLI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
25 | Hà Giang | HGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
26 | Hà Nam | HNM90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
27 | Hà Tĩnh | HTH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
28 | Hải Dương | HDG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
29 | Hậu Giang | HGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
30 | Hòa Bình | HBH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
31 | Hưng Yên | HYN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
32 | Khánh Hòa | KHA90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
https//viettel.vn |
33 | Kiên Giang | KGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
34 | Kon Tum | KTM90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
35 | Lai Châu | LCU90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
36 | Lâm Đồng | LDG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
37 | Lạng Sơn | LSN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
38 | Long An | LAN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
39 | Lào Cai | LCI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
40 | Nam Định | NDH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
https//viettel.vn |
41 | Ninh Bình | NBH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
42 | Nghệ An | NAN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
44 | Phú Thọ | PTO90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
45 | Quảng Bình | QBH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
46 | Quảng Nam | QNM90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
47 | Quảng Ninh | QNH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
48 | Quảng Ngãi | QNI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
49 | Quảng Trị | QTI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
50 | Sóc Trăng | STG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
51 | Sơn La | SLA90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
52 | Tây Ninh | TNH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
https//viettel.vn |
53 | Thái Bình | TBH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
54 | Thái Nguyên | TNN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
55 | Thanh Hóa | THA90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
56 | Tiền Giang | TGG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
57 | Trà Vinh | TVH90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
58 | Tuyên Quang | TQG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
59 | Vĩnh Long | VLG90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
60 | Vĩnh Phúc | VPC90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
61 | Yên Bãi | YBI90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
62 | Phú Yên | PYN90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
|
63 | Cần Thơ | CTO90 | ĐĂNG KÝ | 90.000đ |
Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 phút gọi ngoại mạng, 60Gb data/ 30 ngày( Sử dụng 2Gb/ 1 ngày) |
Các bạn thân mến. Trên đây là tổng hợp về gói x90 của Viettel tại các tỉnh thành. Nếu thuê bao của bạn được tổng đài Viettel mời tham gia đăng ký gói cước x90 Viettel. Hãy chọn mã tỉnh bạn đang ở và đăng ký sử dụng ngay để nhận ưu đãi vô cùng hấp dẫn từ nhà mạng 4g Viettel dành cho thuê bao của bạn nhé.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký gói cước 5G150 Viettel với mức giá 150.000đ cho 1 tháng sử dụng. Nhận ngay ưu đãi 180Gb data 5G tốc độ cao truy cập mạng internet trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày ( Mỗi ngày dùng 6Gb, hết 6Gb/ ngày dừng truy cập, ngày hôm sau dùng tiếp). Miễn phí xem ứng dụng TV360 basic trên màn hình nhỏ (MHN) và 30Gb lưu trữ Mybox.
Tư vấn bạn nên đăng ký gói cước data 4G/ 5G nào của Viettel để nhận khuyến mãi data tốc độ cao nhiều nhất 2025. Mời các bạn tham khảo các gói Viettel ưu đãi nhất.
Hướng dẫn bạn cách đăng ký gói cước 4G Viettel với giá 90.000đ cho 1 tháng sử dụng. Bạn nhận ưu đãi data 4G tốc độ cao để truy cập mạng internet trên di động liên tục trong 30 ngày. Hay tham khảo và đăng ký ngay gói 90k Viettel.
Hướng dẫn bạn cách đăng ký gói sd135 của Viettel 135K 1 tháng. Nhận ngay ưu đãi 150Gb data tốc độ cao để truy cập internet trên di động / 30 ngày (Dùng 5Gb/ 1 ngày). Miễn phí xem phim trên ứng dụng TV360 basic. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước data 4G/ 5G Viettel 3 tháng. Nhận ngay ưu đãi data tốc độ cao truy cập internet trên điện thoại di động liên tục trong 90 ngày. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 5G Viettel 1 tháng. Nhận ngay ưu đãi data 5G tốc độ cao truy cập internet trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày. Mời các bạn tham khảo và đăng ký gói 5g 1 tháng Viettel.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói 5G Viettel ưu đãi data 5G tốc độ cao xem và chới game liên quân Mobile trên điện thoại di động. Nếu bạn là tín đồ của game liên quân hay đăng ký ngay gói cước Liên Quân Viettel nhé. Đồng thời bạn vẫn có ưu đãi data riêng để bạn truy cập mạng internet trên di động vào các ứng dụng mạng xã hội khác thoải mái trong 30 ngày.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước Viettel có giá 150.000đ cho 1 tháng sử dụng với các chu kỳ 3 tháng, 6 tháng và 12 tháng. Nhận ưu đãi data tốc độ cao và miễn phí gọi nội mạng Viettel. mời các bạn tham khảo gói 150k Viettel nhé.
Tổng hợp chi tiết hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 3G 4G của Viettel có mức giá 90K tức 90.000đ cho 1 tháng. Nhận ưu đãi data 4G tốc độ cao sử dụng trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin chia sẻ những điều kiện để đăng ký mạng 5G Viettel. Mời các bạn cùng tìm hiểu để dễ dàng đăng ký gói cước 5G Viettel tháng, nhận ngay ưu đãi data tốc độ 5g siêu nhanh truy cập mạng internet trên điện thoại di động của mình nhé.
Thông tin so sánh ưu đãi của hai gói cước SD150 và 5G150 Viettel cùng với giá là 150.000đ cho 1 tháng sử dụng. Nhưng hai gói cước này có ưu đãi gì giống và và khách nhau. Mời các bạn cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói 5G Viettel tháng mới được triển khai vào 2025. Nhận ngay ưu đãi data 5G tốc độ cao truy cập internet trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 5G Viettel 6 tháng. Nhận ngay ưu đãi data tốc độ cao truy cập internet trên điện thoại di động liên tục trong 180 ngày. Mời các bạn tham khảo và đăng ký gói cước 180 ngày Viettel.
Thông tin cách đăng ký gói cước 5G160B của Viettel với giá 160.000đ cho 1 tháng sử dụng, bạn được miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 10 phút + 100 phút gọi ngoại mạng trong nước của Viettel/ 30 ngày. Nhận thêm 120Gb data 5G tốc độ cao truy cập mạng internet trên điện thoại di động liên tục trong 1 tháng (Mỗi ngày dùng 4Gb, hết 4Gb/ ngày dừng truy cập, ngày hôm sau dùng tiếp). Miễn phí xem ứng dụng TV360 basic trên MHN và 20Gb lưu trữ Mybox.
Thông tin các gói cước 4G Viettel tháng cho học sinh, sinh viên nên đăng ký để nhận ưu đãi lớn nhất 2025. Ưu đãi data truy cập các ứng dụng mạng xã hội như TikTok, Zalo, Youtube... Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 4G Viettel sử dụng trong 15 ngày. Bạn nhận ngay ưu đãi data 4G tốc độ cao truy cập mạng internet trên di động liên tục trong 15 ngày. Đồng thời được miễn phí phút gọi nội mạng, ngoại mạng Viettel. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn cách đăng ký các gói cước mạng Viettel với giá 70.000đ cho 1 tháng sử dụng. Nhận ngay khuyến mãi data tốc độ cao để truy cập mạng internet trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày. Mời các bạn tham khảo gói 70k của Viettel.
Thông tin các gói cước 4G sim trả trước của Viettel đăng ký, nhận ưu đãi thêm nhiều data tốc độ cao nhất 2025 và miễn phí phút gọi nội ngoại mạng mà giá thành rất rẻ. Mời các bạn tham khảo.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký gói cước mxh120 Viettel với giá 120K 1 tháng, nhận ngay ưu đãi 30Gb data tốc độ cao. Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 10 phút, 30 phút ngoại mạng và đặc biệt là miễn phí 100% data tốc độ cao truy cập ứng dụng TikTok, YouTube, Facebook, Messenger trên điện thoại di động liên tục trong 30 ngày.
Thông tin hướng dẫn bạn cách đăng ký các gói cước 4G/ 5G Viettel 6 tháng. Nhận ngay ưu đãi data tốc độ cao truy cập internet trên điện thoại di động liên tục trong 180 ngày. Mời các bạn tham khảo và đăng ký gói cước 180 ngày Viettel.
Tổng hợp các gói cước V của Viettel 2025 ưu đãi gọi và data 4G tốc độ cao truy cập mạng internet trên điện thoại di động.
Tổng hợp các gói cước gọi và data 4G tốc độ cao của Viettel ưu đãi mới nhất 2024. Mời bạn tham khảo đăng ký sử dụng.
Các bạn thân mến, để biết các gói cước khuyến mãi mới nhất của Viettel dành riêng cho thuê bao di động của bạn. Bạn chỉ cần truy cập Web https//viettel.vn là hệ thống Viettel có thể tự động kiểm tra các gói cước data 4G mà thuê bao của bạn có thể đăng ký sử dụng.
Các bạn thân mến, Hiện Viettel không thể hỗ trợ thủ công được việc kiểm tre thuê bao của bạn có nằm trông danh sách đăng ký gói cước khuyến mại nào của Viettel. Vì vậy để được hỗ trợ kiểm tra một cách tự động mời bạn bấm vào link https//viettel.vn để kiểm tra gói khuyến mãi dành riêng cho thuê bao của bạn.
Nội dung này được chúng tôi nhắc tới bởi hàng ngày có hàng chục nghìn thuê bao di động Viettel gửi đến yêu cầu nhờ kiểm tra xem thuê bao của mình nằm trong danh sách khuyến mãi của gói cước 4G nào. Chúng tôi đã triển khai hệ thống hỗ trợ tự động. Nên bạn chỉ cần truy cập Web https//viettel.vn là bạn đã có thể kiểm tra gói khuyến mãi dành riêng cho thuê bao của bạn.